Nhân khẩu học Đế_quốc_Anh

Dân số và dân tộc trên các lãnh thổ

Cuốn Encyclopædia Britannica năm 1911 đưa ra số liệu sau đây về số lượng "người da trắng" và "người bản địa" (người da màu) trong đế quốc Anh và các vùng lãnh thổ của nó:[236]

Lãnh thổDân số da trắngDân số da màuTổng cộngTỷ lệ
Ấn Độ thuộc Anh169.677294.191.379294.361.05673,5903
Vương quốc Liên hiệp Anh và các lãnh thổ phụ thuộc41.608.791?41.608.79110,4022
Châu Phi thuộc Anh1.000.00033.499.32934.499.3298,6248
Canada thuộc Anh5.500.000100.0005.600.0001,4
Australasia4.662.000824.0005.486.0001,3715
Ceylon thuộc Anhcác thuộc địa phía đông?5.144.9545.144.9541,2864
Tây Ấn thuộc Anh100.0001.912.6552.012.6550,5032
Tất cả53.040.468335.672.317400.000.000100

Tôn giáo

Tôn giáo trong đế quốc (1911)[236]

  Ấn giáo (52%)
  Hồi giáo (23.5%)
  Thiên chúa giáo (14.5%)
  Phật giáo (3%)
  Pagan giáo và các tôn giáo khác (6.25%)
  Không rõ (0.75%)

Cuốn Encyclopædia Britannica năm 1911 đưa ra số liệu sau đây về tôn giáo trong đế quốc Anh:[236]

Tôn giáoDân sốTỷ lệ
Ấn giáo208.000.00052
Hồi giáo94.000.00023,5
Thiên chúa giáo58.000.00014,5
Phật giáo12.000.0003
Pagan giáo và các tôn giáo khác25.000.0006,25
Tổng dân số400.000.000100